Hệ thống nhà thuốc Đại Minh “Nơi đặt trọn niềm tin”

Hotline +84969612188

Lưu trữ: Cửa hàng

  • THUỐC KHÁNG SINH MIDANTIN

    48.000 

    Thuốc Midantin® có thành phần chính là Amoxicillin và axit clavulanic (loại thuốc kết hợp kháng sinh penicillin được sử dụng để điều trị đại trà các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn), do đó thuốc được sử dụng để điều trị các triệu chứng nhiễm khuẩn như:

    • Nhiễm khuẩn đường Hô hấp trên như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

    • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới như Viêm phế quản cấp và mãn tính, viêm phổi thùy, viêm phế quản – phổi.

    • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận.

    • Nhiễm khuẩn da và mô mềm như mụn nhọt, áp xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương.

    Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
  • Thuốc Kháng Sinh MIDUC

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc Kháng Sinh MOLOXCIN 400

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc Kháng Sinh OFLOXACIN TABLETS USP 200mg

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • THUỐC KHÁNG SINH OPXIL 250

    36.000 

    Chỉ định:
    Cephalexin được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:
    – Nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản có bội nhiễm.
    – Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan, viêm họng.
    – Viêm đường tiết niệu: viêm bàng quang, viêm tuyến tiền liệt. Dự phòng nhiễm khuẩn đường tiết niệu tái phát.

    Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
  • Thuốc Kháng Sinh Rovas 3M

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc Kháng Sinh Typcin 500mg

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc Kháng Sinh Zaromax 250mg

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • THUỐC KHÁNG VIRUS ACYCLOVIR BOSTON 800 800MG

    Liên hệ để báo giá

    Thành phần

    Mỗi viên nén chứa:

    Hoạt chất: Aciclovir 800mg.

    Tá dược: Natri starch glycolat, pregelatinized starch, magnesi stearat, silicon dioxid, nước tinh khiết, ethanol 96% vừa đủ 1 viên nén.

    Công dụng (Chỉ định)

    – Điều trị khởi đầu và dự phòng tái nhiễm virus Herpes simplex type 1 và 2 ở da và niêm mạc, viêm não Herpes simplex.

    – Điều trị nhiễm Herpes zoster (bệnh zona) cấp tính, zona mắt, viêm phổi do Herpes zoster ở người lớn.

    – Điều trị khởi đầu và phòng ngừa tái nhiễm Herpes sinh dục.

    – Điều trị thủy đậu xuất huyết, thủy đậu ở người suy giảm miễn dịch, thủy đậu ở trẻ sơ sinh.

    Liều dùng

    Cách dùng:

    Acyclovir Boston 800 được dùng bằng đường uống, không cần chú ý đến bữa ăn. Nên bắt đầu dùng thuốc càng sớm càng tốt khi có dấu hiệu và triệu chứng của bệnh.

    Liều lượng:

    Điều trị nhiễm Herpes simplex:

    – Người lớn: 200 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 5 – 10 ngày, ở người suy giảm miễn dịch dùng liều 400 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 5 – 10 ngày.

    – Trẻ em trên 2 tuổi: dùng bằng liều người lớn.

    – Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng một nửa liều người lớn.

    Phòng ngừa tái phát Herpes simplex cho bệnh nhân suy giảm miễn dịch, người ghép cơ quan dùng thuốc giảm miễn dịch, người nhiễm HIV, người dùng hóa liệu pháp:

    – Người lớn: 200 – 400 mg/lần x 4 lần/ngày, dùng cách nhau khoảng 6 giờ.

    – Trẻ em trên 2 tuổi: dùng bằng liều người lớn.

    – Trẻ em dưới 2 tuổi: dùng một nửa liều người lớn.

    Điều trị thủy đậu và zona:

    – Người lớn: 800 mg/lần x 5 lần/ngày, dùng cách nhau 4 giờ và dùng trong 7 ngày.

    – Trẻ em bệnh varicella: 20 mg/kg thể trọng/lần (tối đa 800mg) x 4 lần/ngày, dùng trong 5 ngày, hoặc có thể dùng theo liều:

    + Trẻ em dưới 2 tuổi: 200 mg/lần x 4 lần/ngày.

    + Trẻ em 2 – 5 tuổi: 400 mg/lần x 4 lần/ngày.

    + Trẻ em trên 6 tuổi: 800 mg/lần x 4 lần/ngày.

    Người cao tuổi:

    – Ở người cao tuổi, độ thanh thải toàn phần acyclovir của cơ thể giảm song song với độ thanh thải creatinin. Vì vậy phải lưu ý bổ sung nước cho bệnh nhân và phải điều chỉnh liều phù hợp cho bệnh nhân suy thận.

    Người suy thận:

    Với bệnh nhân nhiễm Herpes simplex hoặc Varicella zoster, liều dùng như người bình thường song cần lưu ý:

    – Khi độ thanh thải creatinin từ 10 – 25 ml/phút: cách 8 giờ uống thuốc 1 lần.

    – Khi độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút: cách 12 giờ uống thuốc 1 lần.

    Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

    Quá mẫn với acyclovir hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

    Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

    Với người suy giảm chức năng thận, phải điều chỉnh liều dùng theo độ thanh thải creatinin. Cần phải lưu ý dùng đủ nước và tránh dùng đồng thời với các thuốc độc với thận.

    Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

    Acyclovir đường uống khi dùng ngắn hạn có thể gây buồn nôn, nôn. Khi dùng dài hạn có thể gây buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, ban, nhức đầu (< 5% bệnh nhân).

    Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

    Tương tác với các thuốc khác

    – Dùng đồng thời zidovudin với acyclovir có thể gây trạng thái ngủ lịm và lơ mơ.

    – Probenecid ức chế cạnh tranh đào thải acyclovir qua ống thận, do đó làm tăng diện tích dưới đường cong và giảm độ thanh thải của acyclovir.

    – Amphotericin B và ketoconazol làm tăng hiệu lực chống virus của acyclovir.

    – Interferon làm tăng tác dụng chống virus in vitro của acyclovir.

    Bảo quản

    Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.

    Thai kỳ

    – Phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng acyclovir cho phụ nữ mang thai khi lợi ích điều trị hơn hẳn rủi ro có thể xảy ra với bào thai.

    – Phụ nữ cho con bú: Thuốc được bài tiết qua sữa mẹ khi dùng đường uống. Nên thận trọng khi dùng thuốc đối với phụ nữ cho con bú.

    Đóng gói

    Hộp 5 vỉ, mỗi vỉ 5 viên nén.

    Hạn dùng

    36 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

    Quá liều

    Triệu chứng: Có kết tủa trong ống thận (khi nồng độ trong ống thận vượt quá độ hòa tan 2.5 mg/ml hoặc khi creatinin huyết thanh cao), suy thận, trạng thái kích thích bồn chồn, run, co giật, đánh trống ngực, cao huyết áp, khó tiểu tiện.

    Điều trị: Thẩm tách máu bệnh nhân cho đến khi chức năng thận phục hồi, ngừng thuốc, cho truyền nước và chất điện giải.

    Dược lực học

    – Acyclovir là một chất tương tự nucleosid, có tác dụng chọn lọc trên tế bào nhiễm virus Herpes.

    – Khi vào cơ thể, aciclovir được phosphoryl hóa để trở thành dạng có hoạt tính là acyclovir triphosphat. Chất chuyển hóa có hoạt tính acyclovir triphosphat có tác dụng ức chế tổng hợp ADN của virus và sự nhân lên của virus mà không ảnh hưởng gì đến sự chuyển hóa của tế bào bình thường.

    – Acyclovir có tác dụng mạnh nhất trên virus Herpes simplex type 1 và kém hơn ở virus Herpes simplex type 2, virus Varicella zoster.

    Dược động học

    – Khả dụng sinh học theo đường uống của acyclovir khoảng 20% (15 – 30%), thức ăn không làm ảnh hưởng đến sự hấp thu của thuốc.

    – Acyclovir được phân bố rộng khắp trong dịch cơ thể, tỷ lệ liên kết với protein thấp (9 – 33%). Nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được sau 1.5 – 2 giờ bằng đường uống và sau 1 giờ bằng đường tiêm tĩnh mạch.

    – Nửa đời sinh học của thuốc ở người lớn khoảng 3 giờ, ở trẻ em khoảng 2 – 3 giờ, ở trẻ sơ sinh khoảng 4 giờ. Một lượng nhỏ thuốc được chuyển hóa ở gan, còn phần lớn được thải trừ qua thận dưới dạng không biến đổi.

    Liên hệ để báo giá
  • THUỐC LUMBROTINE – ĐIỀU TRỊ VÀ DỰ PHÒNG TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO – PHÒNG NGỪA CHỨNG XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH

    Thành phần Thuốc Lumbrotine:

    • Địa long ( Pheretima )………………………………..100mg
    • Hoàng kỳ ( Radix Astragali Membranacei )…………………..140mg
    • Đương quy ( Radix angelicae Sinensis )………………………..80mg
    • Xích thược ( Radix paeoniae )………………………………………60mg
    • Xuyên Khung ( Rhizoma Ligustici Wallichii )…………………40mg
    • Đào Nhân ( Semen Pruni )……………………………………………40mg
    • Hồng hoa ( Flos Carthami Tinctorii )…………………………….40mg
    • Magnesi Stearat vửa đủ…………………………………………….1 viên

    Công năng Thuốc Lumbrotine:

    • Cải thiện và tăng cường sự lưu thông của khí huyết

    Chỉ định Thuốc Lumbrotine:

    • Trị các chứng tể mỏi chân tay, di chứng tai biến mạch máu não, phòng ngừa chứng xơ vữa động mạch

    Liều dùng Thuốc Lumbrotine:

    • Người lớn uống 2 lần/ngày, mỗi lần 2 viên
    • Uống với nước ấm, sau các bữa ăn
    • Dùng liên tục trong 3 tháng hoặc hơn

    Chống chỉ định Thuốc Lumbrotine:

    • Mẫn cảm với thành phần của thuốc
    • Phụ nữ có thai hoặc trong thời kỳ cho con bú
    • Người đang xuất huyết hoặc có nguy cơ xuất huyết
    • Không dùng cho trẻ em

    Tác dụng phụ Thuốc Lumbrotine:

    • Chưa có tài liệu báo cáo
    • Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn khi dùng thuốc

    Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tw3 – Việt Nam

    Chú ý: Bài viết trên chỉ mang tính chất tham khảo, liều lượng dùng thuốc cụ thể nên theo chỉ định của bác sĩ kê đơn thuốc

    Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
  • Thuốc Misoprostol STELLA 200mg

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc nhỏ mắt, mũi Natri Clorid 0.9% Traphaco giảm nghẹt mũi, chảy mũi (10ml)

    4.000 
    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
    • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
    • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
    • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
    1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
    2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
    • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
    • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
    • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
    • Thông tin khách hàng được bảo mật.
    • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
    • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
    Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
  • THUỐC NOVOTHYM

    Liên hệ để báo giá

    Thành phần

    Trong mỗi ống Novothym 10ml chứa:

    Thyme extract………………………….40mg

    Elderberry extract…………………….500mg

    Althea oficinalis extract…………….275mg

    Bromelain……………………………….31.25mg

    Tá dược bao gồm: Đường, xanthun gum, chất bảo quản, nước tinh khiết vừa đủ 10ml

    Tác dụng

    Thành phần Thyme extract trong Novothym có tác dụng kháng khuẩn chống có thắt, long đờm, có tác dụng trong nhiều trường hợp viêm đường hô hấp như viêm đau họng, khàn giọng, viêm phế quản, ho do đờm, cảm lạnh, viêm thanh khí phế quản.
    Thành phần Elderberry extract có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch cơ thể, từ đó làm giảm các triệu chứng của cảm lạnh, các triệu chứng viêm đường hô hấp trên bằng cách giảm tiết nhầy, giảm sưng phù đường hô hấp, làm giảm các tác nhân gây khó chịu và khó thở, làm dịu cơn ho
    Thành phần Althea officinalis extract có tác dụng ức chế sự hoạt động của nhiều loại vi khuẩn như A. odontolytius, E. coli, P.aeruginosa, K. pneumoniae, E. faecalis, các loài Staphylococcus…Trong nhiều nghiêm cứu sự phát triển của bệnh, Althea officinalis extract có tác dụng chống viêm và kích thích miễn dịch.
    Thành phần Bromelain có tác dụng trong việc làm chậm sự hình thành của prostaglandin ( là một chất trung gian hóa học có vai trò quan trọng trong việc làm tăng và kéo dài các triệu chứng viêm)

    Công dụng – Chỉ định

    Công dụng:

    Tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể, giảm nguy cơ tái phát viêm đường hô hấp trên như cảm cúm, viêm họng, viêm amidan, viêm VA, viêm thanh khí phế quản

    Khi có các biểu hiện viêm đường hô hấp trên, thì Novothym có tác dụng ngăn chặn tiến triển của bệnh

    Cách dùng – Liều lượng

    Cách dùng: Novothym dạng ống dùng theo đường uống

    Liều lượng:

    Đối với trẻ bị viêm đường hô hấp trên ở mức độ nhẹ  ( Chưa phải dùng kháng sinh ): Uống 1 ống/lần x 2 lần /ngày có tác dụng làm giảm và ngăn chặn tiến triển của bệnh. Ngoài ra nên chăm sóc con đúng cách như vệ sinh mũi, bổ sung dinh dưỡng cho con,…Khi sử dụng thuốc cần có chỉ định của bác sĩ

    Đối với trẻ bị viêm đường hô hấp trên ở mức độ nặng ( Đã phải dùng thuốc kháng sinh ): Uống 1 ống/lần x 2 lần/ ngày có tác dụng làm tăng hiệu quả của thuốc kháng sinh trong quá trình điều trị bệnh

    Đối với liều dự phòng viêm đường hô hấp trên do các yếu tố môi trường như thay đổi thời tiết, ô nhiễm môi trường hay tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ: Uống 1 ống/lần x 2 lần / ngày trong 3 tháng vào các thời điểm giao mùa trong năm

    Chống chỉ định

    Không dùng với người quá mẫn với bất cứ thành phần nào

    Tác dụng phụ

    Hiện chưa có báo cáo nào về tác dụng không mong muốn của Novothym. Khi có bất cứ biểu hiện bất thường nào, dừng ngay việc sử dụng và báo lại cho bác sĩ về tác dụng không mong muốn

    Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

    Liên hệ để báo giá
  • THUỐC NOVOTHYM

    Liên hệ để báo giá

    Thành phần

    Trong mỗi ống Novothym 10ml chứa:

    Thyme extract………………………….40mg

    Elderberry extract…………………….500mg

    Althea oficinalis extract…………….275mg

    Bromelain……………………………….31.25mg

    Tá dược bao gồm: Đường, xanthun gum, chất bảo quản, nước tinh khiết vừa đủ 10ml

    Tác dụng

    Thành phần Thyme extract trong Novothym có tác dụng kháng khuẩn chống có thắt, long đờm, có tác dụng trong nhiều trường hợp viêm đường hô hấp như viêm đau họng, khàn giọng, viêm phế quản, ho do đờm, cảm lạnh, viêm thanh khí phế quản.
    Thành phần Elderberry extract có tác dụng tăng cường hệ thống miễn dịch cơ thể, từ đó làm giảm các triệu chứng của cảm lạnh, các triệu chứng viêm đường hô hấp trên bằng cách giảm tiết nhầy, giảm sưng phù đường hô hấp, làm giảm các tác nhân gây khó chịu và khó thở, làm dịu cơn ho
    Thành phần Althea officinalis extract có tác dụng ức chế sự hoạt động của nhiều loại vi khuẩn như A. odontolytius, E. coli, P.aeruginosa, K. pneumoniae, E. faecalis, các loài Staphylococcus…Trong nhiều nghiêm cứu sự phát triển của bệnh, Althea officinalis extract có tác dụng chống viêm và kích thích miễn dịch.
    Thành phần Bromelain có tác dụng trong việc làm chậm sự hình thành của prostaglandin ( là một chất trung gian hóa học có vai trò quan trọng trong việc làm tăng và kéo dài các triệu chứng viêm)

    Công dụng – Chỉ định

    Công dụng:

    Tăng sức đề kháng, nâng cao khả năng miễn dịch của cơ thể, giảm nguy cơ tái phát viêm đường hô hấp trên như cảm cúm, viêm họng, viêm amidan, viêm VA, viêm thanh khí phế quản

    Khi có các biểu hiện viêm đường hô hấp trên, thì Novothym có tác dụng ngăn chặn tiến triển của bệnh

    Cách dùng – Liều lượng

    Cách dùng: Novothym dạng ống dùng theo đường uống

    Liều lượng:

    Đối với trẻ bị viêm đường hô hấp trên ở mức độ nhẹ  ( Chưa phải dùng kháng sinh ): Uống 1 ống/lần x 2 lần /ngày có tác dụng làm giảm và ngăn chặn tiến triển của bệnh. Ngoài ra nên chăm sóc con đúng cách như vệ sinh mũi, bổ sung dinh dưỡng cho con,…Khi sử dụng thuốc cần có chỉ định của bác sĩ

    Đối với trẻ bị viêm đường hô hấp trên ở mức độ nặng ( Đã phải dùng thuốc kháng sinh ): Uống 1 ống/lần x 2 lần/ ngày có tác dụng làm tăng hiệu quả của thuốc kháng sinh trong quá trình điều trị bệnh

    Đối với liều dự phòng viêm đường hô hấp trên do các yếu tố môi trường như thay đổi thời tiết, ô nhiễm môi trường hay tăng cường hệ miễn dịch cho trẻ: Uống 1 ống/lần x 2 lần / ngày trong 3 tháng vào các thời điểm giao mùa trong năm

    Chống chỉ định

    Không dùng với người quá mẫn với bất cứ thành phần nào

    Tác dụng phụ

    Hiện chưa có báo cáo nào về tác dụng không mong muốn của Novothym. Khi có bất cứ biểu hiện bất thường nào, dừng ngay việc sử dụng và báo lại cho bác sĩ về tác dụng không mong muốn

    Lưu ý: Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

    Liên hệ để báo giá
  • Thuốc Queitoz 50mg

    Thuốc Queitoz 50mg là thuốc chỉ định điều trị bệnh Tâm thần phân liệt, các giai đoạn hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực, ngăn ngừa sự tái phát của các giai đoạn hưng cảm ở những bệnh nhân đã từng đáp ứng với điều trị bằng quetiapine và rối loạn trầm cảm nặng (MDD). Thuốc Queitoz có chứa thành phần chính Quetiapin là một thuốc chống loạn thần không điển hình. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều loại thuốc điều trị tác động hướng tâm thần. Tuy nhiên, mỗi tình trạng và bệnh nền của bệnh nhân sẽ phù hợp với những loại thuốc điều trị khác nhau.

    Thông tin cơ bản về thuốc Queitoz 50mg

    • Thành phần chính: Quetiapin 50mg
    • Công dụng: Điều trị bệnh Tâm thần phân liệt, các giai đoạn hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực, ngăn ngừa sự tái phát của các giai đoạn hưng cảm ở những bệnh nhân đã từng đáp ứng với điều trị bằng quetiapine và rối loạn trầm cảm nặng (MDD).
    • Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú – Việt Nam
    • Số đăng ký: VD-20077-13
    • Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
    • Dạng bào chế: Viên nén
    • Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần

    Thành phần của thuốc Queitoz 50mg

    • Mỗi viên nén của thuốc Queitoz có chứa 50mg Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat) và một số với tá dược vừa đủ 1 viên.

    Dược lực học và dược động học 

    Dược lực học

    • Quetiapine và chất chuyển hóa có hoạt tính norquetiapine tương tác với các thụ thể dẫn truyền thần kinh. Quetiapine và norquetiapine kết hợp với các thụ thể serotonin trong não (5HT 2) và dopamine D1- và D2- góp phần vào đặc tính chống loạn thần trên lâm sàng và tác dụng phụ ngoại tháp (EPS) thấp của quetiapine so với các thuốc chống loạn thần điển hình.
    • Quetiapine và norquetiapine không có ái lực đáng kể tại các thụ thể benzodiazepine nhưng lại có ái lực cao ở histaminergic và adrenergic alpha1 thụ thể và ái lực vừa phải ở thụ thể 2- adrenergic alpha. Quetiapine cũng có ái lực thấp hoặc không với các thụ thể muscarinic.
    • Tác dụng chủ vận một phần tại vị trí 5HT 1A và sự ức chế NET của norquetiapine có thể góp phần vào hiệu quả điều trị của quetiapine như một thuốc chống trầm cảm.

    Dược động học

    • Hấp thu: Hoạt chất Quetiapin được hấp thu tốt sau khi uống. Sau 6 giờ là thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương. Thời điểm sử dụng thuốc phụ thuộc vào thời điểm ăn, khi sử dụng cùng thức ăn thuốc tăng nguy cơ phơi nhiễm.
    • Phân phối: Nồng độ thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 83%.
    • Chuyển hóa: Quetiapin được chuyển hóa chủ yếu qua gan.
    • Thải trừ: Khoảng 7-12 giờ là thời gian bán thải của thuốc. Khoảng 73% lượng thuốc được bài tiết qua nước tiểu và 21% qua phân với dưới 5% tổng hoạt độ phóng xạ đại diện cho chất không thay đổi liên quan đến thuốc. Phần liều trung bình của quetiapine tự do và chất chuyển hóa có hoạt tính trong huyết tương của người là norquetiapine được bài tiết qua nước tiểu <5%.

    Công dụng – Chỉ định 

    Thuốc Queitoz 50mg là thuốc chống loạn thần không điển hình, điều trị bệnh tâm thần phân liệt, các giai đoạn hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực, ngăn ngừa sự tái phát của các giai đoạn hưng cảm ở những bệnh nhân đã từng đáp ứng với điều trị bằng quetiapine và rối loạn trầm cảm nặng (MDD).

    Hướng dẫn sử dụng 

    Liều dùng

    Liều dùng thuốc Queitoz phụ thuộc vào cân nặng, sức khỏe và độ tuổi của bệnh nhân. Liều dùng được sử dụng trên các bệnh nhân theo sự chỉ định của bác sĩ. Liều khuyến cáo cho bệnh nhân được đề nghị:

    • Điều trị tâm thần phân liệt: Uống liều bắt đầu 50mg ngày 1, 100mg ngày 2, 200mg ngày 3, 300mg ngày 4, điều chỉnh từ 300-450mg từ ngày thứ 4 trở đi.
    • Điều trị các cơn hưng cảm liên quan đến rối loạn lưỡng cực: Uống liều bắt đầu 100mg ngày 1, 200mg ngày 2, 300mg ngày 3, 400mg ngày 4 và những ngày tiếp theo trong 200 đến 800 mg/ngày.

    Chống chỉ định 

    Thuốc Queitoz không được sử dụng trong những trường hợp nào?

    • Không sử dụng thuốc Queitoz cho bệnh nhân mẫn cảm với thuốc
    • Không sử dụng thuốc Queitoz cho bệnh nhân dị ứng hoạt chất hay bất kì thành phần tá dược của thuốc.

    Thận trọng khi sử dụng 

    Thận trọng khi sử dụng thuốc Queitoz:

    • Khi bắt buộc dùng thuốc Queitoz, bệnh nhân cần được theo dõi cẩn thận về tác dụng phụ bất thường hoặc tác dụng mạnh.
    • Phản ứng quá mẫn có thể xảy ra ở những người nhạy cảm.
    • Thận trọng trên những bệnh nhân có tiền sử tim mạch, thuốc có thể gây giảm bạch cầu trung tính, tăng glucose máu, hội chứng an thần kinh ác tính.
    • Để xa tầm tay trẻ em.

    Tương tác thuốc

    • Thuốc Queitoz có tương tác với các thuốc khác có tác dụng kháng cholinergic (muscarinic), cần thận trọng khi sử dụng.

    Tác dụng phụ khi sử dụng

    Tác dụng phụ khi sử dụng thuốc Queitoz là gì?

    Các tác dụng không mong muốn trong quá trình sử dụng thuốc Queitoz trên lâm sàng được thống kê như:

    • Rất phổ biến: Giảm hemoglobin, chóng mặt, buồn ngủ, tăng cholesterol.
    • Thường gặp: Giảm bạch cầu, nhịp tim nhanh, suy nhược.

    Qúa liều và xử lý

    • Trong các trường hợp sử dụng thuốc Queitoz quá liều so với liều được chỉ định, bệnh nhân phải được theo dõi chặt chẽ bằng chứng về độc tính, các triệu chứng và phản ứng của cơ thể và điều trị triệu chứng thích hợp được đưa ra. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
    • Đã ghi nhận trường hợp tử vong trong một thử nghiệm lâm sàng sau khi dùng quá liều 13,6 g quetiapin (không phối hợp với các thuốc khác). Sau khi đưa thuốc ra thị trường, trường hợp báo cáo quá liều quetiapin (không phối hợp thuốc khác) gây tử vong hoặc hôn mê rất hiếm xảy ra. Bệnh nhân đã mắc bệnh tim mạch nặng trước đây có thể tăng nguy cơ quá liều.

     

    Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
  • Thuốc Spasticon

    Liên hệ để báo giá

    CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

    Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

    Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

    Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

    Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

    Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88

    Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.

    Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

    Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

    Thông tin khách hàng được bảo mật.

    Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

    Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

    Liên hệ để báo giá
4
347.000 
Liên hệ