Hệ thống nhà thuốc Đại Minh “Nơi đặt trọn niềm tin”

    Giỏ hàng

    Giỏ hàng của bạn trống

    Quay lại Nhà thuốc
    Hotline +84969612188

    Danh mục: Sản phẩm khác

    Hiển thị 49–64 của 391 kết quả

    • QuickView

      CENILORA 10MG

      100.000 

      Chỉ định: Viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc dị ứng, ngứa và mày đay liên quan đến histamin.

      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      CEPHALEXIN MKP 500 – Hộp 10 vỉ x 10 viên nang

      Liên hệ để báo giá

      Cephalexin được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:

      Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.

      Nhiễm khuẩn tai– mũi– họng: viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amiđan hốc và viêm họng.

      Viêm đường tiết niệu– sinh dục: viêm bàng quang và viêm tuyến tiền liệt

      Liên hệ để báo giá
    • QuickView

      CETECO VIBA 4MG

      Liên hệ để báo giá

      Ceteco Viba 4 được chỉ định trong liệu pháp không đặc hiệu cần đến tác dụng chống viêm và giảm miễn dịch của glucocorticoid đối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thể viêm mạch, viêm động mạch thái dương, viêm quanh động mạch nốt, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng mạn,…

      Liên hệ để báo giá
    • QuickView

      CIPROFLOXACIN 500MG

      60.000 

      Thành phần

      Một viên chứa:

      – Ciprofloxacin 500mg.

      – Tá dược vừa đủ 1 viên.

      Tác dụng của thuốc

      Tác dụng của Ciprofloxacin

      – Ciprofloxacin là kháng sinh tổng hợp nhóm Quinolon thế hệ 2 có tác dụng diệt khuẩn toàn thân.

      – Cơ chế: Ciprofloxacin gắn với Topoisomerase II làm ức chế enzym ADN-gyrase (enzym tháo xoắn). Do không có khả năng mở vòng xoắn để thực hiện việc sao chép mã di truyền được nên vi khuẩn bị tiêu diệt.

      – Phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng với hầu hết các vi khuẩn hiếu khí Gram âm ngay cả với Pseudomonas aeruginosa và Enterobacter đều nhạy cảm với thuốc.

      – Ngoài các vi khuẩn Gram âm, Ciprofloxacin còn có tác dụng nhưng kém nhạy hơn trên các vi khuẩn Gram dương như chủng Enterococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria monocytogenes...

      – Tác dụng nhanh và mạnh do khả năng xâm nhập vào tế bào vi khuẩn cao.

      Chỉ định

      Thuốc pms-Ciprofloxacin 500mg Imexpharm được dùng trong các trường hợp nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ciprofloxacin:

      – Nhiễm trùng đường hô hấp.

      – Nhiễm khuẩn da và mô mềm.

      – Nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục do các vi khuẩn gram âm như viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu quản…

      – Nhiễm khuẩn ở xương khớp.

      – Bệnh tai, mũi, họng như viêm tai giữa, viêm xoang do vi khuẩn Gram âm cả Pseudomonas hay Staphylococcus.

      – Nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn Gram âm như viêm dạ dày, viêm ruột,…

      – Bệnh lậu.

      Cách dùng

      Cách sử dụng

      – Dùng đường uống.

      – Phải uống nguyên viên, không được nhai, cắn hay bẻ nghiền viên thuốc trước khi nuốt.

      – Uống với nhiều nước.

      – Thức ăn làm chậm quá trình hấp thu của thuốc, uống sau ăn 2 giờ..

      Liều dùng

      – Liều dùng và thời gian dùng tùy theo chỉ định của bác sĩ trên mỗi trường hợp cụ thể. Với đa số nhiễm khuẩn, vẫn cần sử dụng ít nhất 48 giờ sau khi người bệnh không còn các triệu chứng của nhiễm trùng. Phác đồ điều trị với Ciprofloxacin thường là 1-2 tuần, nhưng đối với nhiễm khuẩn nặng có thể kéo dài hơn.

      – Liều tham khảo:

      + Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: 500mg-750mg x 2 lần/ngày.

      + Đợt cấp của viêm xoang mãn tính: 500mg x 2 lần/ngày.

      + Viêm tai giữa mãn tính: 500mg x 2 lần/ngày.

      + Nhiễm trùng tiết niệu cấp: 250mg-500mg x 2 lần/ngày.

      + Viêm bàng quang ở phụ nữ: Liều duy nhất 500mg.

      + Bệnh lậu ngoài cơ quan sinh dục: 250mg x 2 lần/ngày.

      + Nhiễm trùng đường tiêu hóa và nhiễm trùng trong ổ bụng: 500mg x 2 lần/ngày.

      + Dự phòng nhiễm trùng xâm lấn do Neisseria meningitides: Liều duy nhất 500mg.

      Cách xử trí khi quên liều, quá liều

      – Quên liều:

      + Uống ngay khi nhớ ra, nhưng nếu đã gần đến lần dùng thuốc tiếp theo thì bỏ đi liều đã quên và tiếp tục dùng như bình thường. Không gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

      + Việc quên liều nhiều lần có thể dẫn đến thất bại trong điều trị làm kéo dài hoặc nặng thêm tình trạng bệnh. Cần tuân thủ theo chỉ định dùng thuốc của bác sĩ.

      – Quá liều:

      + Triệu chứng: Khi dùng quá liều bao gồm chóng mặt, run, nhức đầu, mệt mỏi, co giật, ảo giác, lú lẫn, khó chịu ở bụng, suy thận và gan cũng như đái ra tinh thể và đái ra máu.

      + Xử trí: Nếu mới uống Ciprofloxacin có thể dùng các thuốc kháng acid có chứa Calci hoặc Magie sẽ làm giảm sự hấp thu thuốc. Các biện pháp thông thường khác như làm rỗng tâm thất sau đó là Carbon y tế, theo dõi chức năng thận, làm điện tâm đồ để xác định khoảng QT.

      Chống chỉ định

      Không dùng thuốc Ciprofloxacin 500mg Imexpharm cho đối tượng:

      – Người quá mẫn với Ciprofloxacin hoặc bất kỳ thành phần nào có trong thuốc.

      – Phụ nữ mang thai và cho con bú.

      – Trẻ em và thiếu niên đang lớn dưới 16 tuổi.

      Tác dụng không mong muốn

      – Phổ biến rối loạn tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy.

      – Ít phổ biến:

      + Rối loạn hệ thống tạo máu và huyết: Tăng bạch cầu ái toan.

      + Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Giảm sự thèm ăn.

      + Rối loạn tâm thần: Tăng động.

      + Rối loạn thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ.

      + Rối loạn tiêu hóa: Nôn mửa, đau bụng, đầy hơi.

      + Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban, ngứa, mày đay.

      + Rối loạn cơ xương khớp: Đau cơ xương, đau khớp.

      + Rối loạn thận và tiết niệu: Suy thận.

      + Rối loạn gan mật: Tăng Transaminase, tăng Bilirubin.

      – Hiếm gặp:

      + Viêm gân Achille có thể dẫn đến đứt gân.

      + Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng.

      Nếu gặp các tác dụng phụ trên, nên thông báo cho bác sĩ để được xử lý kịp thời.

      Tương tác thuốc

      – Thuốc kháng acid chứa các ion kim loại Calci, Magie, nhôm tạo phức hợp càng cua với Ciprofloxacin dẫn đến giảm sự hấp thu của thuốc.

      – Các chế phẩm chứa Sắt làm giảm hấp thu đáng kể Ciprofloxacin.

      – Các thuốc kéo dài khoảng QT (thuốc chống loạn nhịp nhóm IA và III, thuốc chống trầm cảm ba vòng, Macrolid, thuốc chống loạn thần) làm tăng nguy cơ kéo dài khoảng QT.

      – Probenecid cản trở sự bài tiết Ciprofloxacin ở thận. Dùng đồng thời Probenecid và Ciprofloxacin làm tăng nồng độ Ciprofloxacin trong huyết thanh.

      – Sử dụng đồng thời Ciprofloxacin và các sản phẩm có chứa Omeprazole làm giảm nhẹ Cmax và AUC của Ciprofloxacin.

      – Dùng đồng thời Ciprofloxacin và Theophylline có thể gây tăng nồng độ Theophylline huyết thanh làm tăng tác dụng và độc tính.

      – Dùng đồng thời Ciprofloxacin và Phenytoin có thể thay đổi nồng độ Phenytoin trong huyết thanh làm tăng tác dụng và độc tính.

      – Ciprofloxacin làm tăng tác dụng chống đông máu của các thuốc kháng Vitamin K (Warfarin, Acenocoumarol, Phenprocoumon,…).

      Lưu ý khi sử dụng thuốc và cách bảo quản

      Sử dụng thuốc trên phụ nữ có thai và bà mẹ cho con bú

      – Phụ nữ có thai:

      Không dùng Ciprofloxacin cho phụ nữ có thai, chỉ dùng trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng mà không còn kháng sinh khác thay thế buộc phải dùng.

      – Phụ nữ cho con bú:

      Không dùng Ciprofloxacin đối với người đang cho con bú vì thuốc được tích lại trong sữa mẹ và có thể đạt đến nồng đủ gây độc trên trẻ. Nếu mẹ buộc phải dùng thuốc thì mẹ cần ngừng cho con bú.

      Những người lái xe và vận hành máy móc

      Do tác động lên thần kinh gây chóng mặt, nhức đầu nên cần phải thận trọng khi sử dụng trên người lái xe và vận hành máy móc.

      Lưu ý đặc biệt khác

      – Bệnh nhân cần kiểm tra bề mặt viên thuốc, không dùng khi thấy lớp bao phim không được bóng đều mà có vết nứt vỡ.

      – Không tự ý ngưng sử dụng kháng sinh ngay khi đã hết các triệu chứng.

      – Không uống sữa gần với thời gian uống thuốc.

      Điều kiện bảo quản

      – Giữ nơi khô ráo, thoáng mát.

      – Tránh ẩm, tránh ánh sáng trực tiếp.

      – Nhiệt độ bảo quản dưới 30℃.

      – Để xa tầm với của trẻ.

      Thuốc pms-Ciprofloxacin 500mg Imexpharm giá bao nhiêu? Mua ở đâu?

      Thuốc pms-Ciprofloxacin 500mg Imexpharm hiện đang có bán ở các quầy thuốc và nhà thuốc trên toàn quốc. Hãy liên hệ qua số hotline của chúng tôi để mua được hàng đảm bảo chất lượng, giá cả hợp lý và nhận được sự tư vấn từ đội ngũ dược sĩ có chuyên môn.

      Review của khách hàng về chất lượng sản phẩm

      Ưu điểm

      – Thuốc dạng viên nén dễ sử dụng, tiện lợi mang theo khi di chuyển.

      – Hiệu quả kháng khuẩn mạnh, nhanh với các bệnh nhiễm khuẩn nặng đã kháng nhiều kháng sinh khác.

      Nhược điểm

      – Có nhiều tác dụng phụ nguy hại đặc biệt trên sự phát triển của trẻ em, do đó không được dùng ở đối tượng này.

      – Có nhiều tương tác thuốc đáng chú ý trên lâm sàng, cần phải thận trọng khi phối hợp thuốc.

      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      CIPROFLOXACIN TABLETS USP 500MG

      150.000 

      Thành phần của Ciprofloxacin Tablets Brawn

      • Ciprofloxacin (tương đương ciprofloxacin hydroclorid) 500mg.
      • Tá dược vừa đủ 1 viên.

      Dạng bào chế

      • Viên nén bao phim.

      Công dụng – Chỉ định của Ciprofloxacin Tablets Brawn

      • Ciprofloxacin được chỉ định cho các nhiễm khuẩn nặng mà các thuốc kháng sinh thông thường không tác dụng để tránh phát triển các vi khuẩn kháng ciprofloxacin.
      • Thuốc được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm ở người lớn:
        • Viêm đường tiết niệu trên và dưới, viêm tuyến tiền liệt.
        • Nhiễm khuẩn đường mật.
        • Những vết cắn hoặc côn trùng đốt bị nhiễm khuẩn, hạ cam.
        • Nhiễm khuẩn xương- khớp, bệnh xơ nang tụy nặng.
        • Viêm xương – tủy xương.
        • Viêm tai, mũi, họng( bao gồm viêm tai ngoài, viêm tai giữa, viêm xoang).
        • Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân có nguy cơ giảm miễn dịch (bệnh giảm bach cầu trung tính ở người suy giảm miễn dich).
        • Bệnh than.
        • Viêm màng trong tim do nhóm vi khuẩn HACEK( chỉ định nếu điều trị kháng sinh nhóm beta- lactam không hiệu quả).
        • Viêm dạ dày, ruột bao gồm Campylobacter, tả, salmonella, lỵ trực tràng và viêm ruột do Yersinica.
        • Bệnh lậu, u hạt bẹn, viêm xương chậu, viêm phúc mạc, dịch hạch.
        • Viêm đường hô hấp dưới bao gồm nhiễm pseudomonas ở người bị xơ nang tuyến tụy, trừ do S.pneumoniae, nhiễm ricketsta.
        • Nhiễm khuẩn huyết, bệnh thương hàn và phó thương hàn.
        • Nhiễm khuẩn da, cấu trúc da do vi khuẩn gram âm.
        • Dự phòng trong điều trị viêm não mô cầu, nhiễm khuẩn phẫu thuật, trong điều trị mycobacteria không do lao.
      • Không khuyến cáo dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi, nhưng:
        • Vẫn có thể dùng trong trường hợp nặng ở trẻ trên 1 tuổi như viêm hô hấp dưới do pseudomonas aeruginosa ở trẻ bị xơ nang tụy, dự phòng và điều trị bệnh than do hít, nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng (viêm thận, bể thận), dự phòng viêm màng não do mô cầu.

      Liều dùng – Cách dùng thuốc Ciprofloxacin Tablets Brawn

      • Cách dùng:
        • Uống thuốc sau bữa ăn 2 giờ, nên uống nhiều nước và tránh dùng chung với thuốc chống acid dạ dày trong vòng 2 giờ.
        • Không uống thuốc cùng sữa, sữa chua, các sản phẩm có chứa calci.
      • Liều dùng:
        • Người lớn
          • Bệnh than:
            • Nhiễm khuẩn than ở đường thở (dự phòng sau phơi nhiễm): 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 60 ngày.
            • Nhiễm khuẩn than ở da (điều trị): 500 mg/lân, cách 12 giờ một lần, trong 60 ngày.
            • Nhiễm khuẩn xương khớp: 500 – 750 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 4 – 6 tuần.
            • Bệnh hạ cam: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 3 ngày.
            • Viêm màng trong tim do nhóm HACEK: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 4 tuần.
          • Bệnh lậu:
            • Lậu không có biến chứng: Liều duy nhất 250 – 500 mg.
            • Lậu lan tỏa: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 7 ngày (lúc đầu điều trị với Ceftriaxone 1 g/ngày, trong 24 – 48 giờ).
          • Tiêu chảy do nhiễm khuẩn:
            • Nhiễm Salmonella: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 5 – 7 ngày.
            • Nhiễm Shigella: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 3 ngày.
            • Tiêu chảy khi đi du lịch: Bệnh nhẹ một liều 750 mg, bệnh nặng: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 3 ngày.
          • Nhiễm Vibrio Cholerae: Một liều 1 g.
          • Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 7 – 14 ngày.
          • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, cấu trúc da: 500 – 750 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 7 – 14 ngày.
          • Viêm tuyến tiền liệt (mạn tính do nhiễm khuẩn): 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 28 ngày.
          • Viêm xoang cấp tính: 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 10 ngày.
          • Bệnh thương hàn: 500 – 750 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 7- 14 ngày.
          • Viêm đường tiết niệu:
            • Cấp tính không biến chứng, viêm bàng quang: 250 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 3 ngày.
            • Biến chứng (bao gồm viêm bể thận): 500 mg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 7 – 14 ngày.
        • Trẻ em:
          • Không có khuyến cáo dùng thuốc cho trẻ em dưới 18 tuổi. Chỉ dùng thuốc khi thực sự cần thiết.
          • Bệnh than do hít:
            • Nhiễm khuẩn than ở đường thở: 15 mg/kg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 60 ngày, liều tối đa 500 mg/lần.
            • Nhiễm khuẩn than ở da: 10 – 15 mg/kg/lần, cách 12 giờ một lần, trong 60 ngày (liều tối đa 1 g/ngày); khi triệu chứng lâm sàng đã được cải thiện dùng Amoxicilin 80 mg/kg/ngày chia làm 3 lần, cách nhau 8 giờ/lần để hoàn thiện trị liệu. Trong khi điều trị, nếu thấy phù rộng, tổn thương trên đầu, cổ thì chuyển sang tiêm tĩnh mạch.
          • Xơ nang tụy: Nhiễm trùng đường hô hấp dưới do Pseudomonas Aeruginosa ở trẻ bị xơ nang tụy: 40 mg/kg/ngày chia 2 lần cách nhau 12 giờ sau một tuần tiêm tĩnh mạch. Tổng thời gian điều trị là 10 – 21 ngày.
          • Viêm tiết niệu có biến chứng hoặc viêm bể thận: 20 – 30 mg/kg/ngày chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ, trong 10 – 21 ngày; liều tối đa: 1,5 g/ngày.
          • Dự phòng viêm màng não:
            • Trẻ em từ 5 – 12 tuổi: Liều đơn 250 mg.
            • Trẻ em từ 12 – 18 tuổi: Liều đơn 500 mg.

      Chống chỉ định khi dùng thuốc Ciprofloxacin Tablets Brawn

      • Bệnh nhân bị dị ứng với Ciprofloxacin hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
      • Không dùng thuốc cho bệnh nhân đang điều trị với tizanidin.
      • Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú, trừ trường hợp bắt buộc phải dùng.

      Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc

      • Thận trọng khi sử dụng thuốc với bệnh nhân động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương.
      • Bệnh nhân bị suy gan thận.
      • Bệnh nhân bị thiếu glucose 6- phosphate dehydrogenase, bệnh nhân bị bệnh nhược cơ.
      • Cần duy trì uống đủ nước trong thời gian điều trị với Ciprofloxacin, tránh để bị nước tiểu quá kiềm do bị tinh thể- niệu.
      • Không dùng thuốc cho bệnh nhân dưới 18 tuổi trừ khi thật cần thiết vì thuốc có khả năng gây thoái hóa sụn ở các khớp chịu trọng lực.
      • Viêm gân, đứt gân đã xảy ra khi dùng kháng sinh nhóm quinolone. Nguy cơ này tăng lên khi dùng chung với các corticosteroid, người cấy ghép tạng và người trên 60 tuổi.
      • Phải ngừng điều trị với thuốc nếu bệnh nhân sung đau đứt gân, sau đó chống chỉ định flourquiclon ở những bệnh nhân này.
      • Tránh tiếp xúc với ánh sang mặt trời khi nắng gắt, đèn chiếu sáng công suất lớn khi đang điều trị với Ciprofloxacin.
      • Thuốc có thể kéo dài khoảng thời gian làm QT, thận trọng khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân cao tuổi, bệnh nhân rối loạn điện giải không kiểm soát được, nhịp tim chậm, bệnh tim, bệnh nhân có khoảng QT kéo dài từ trước.
      • Khi dùng thuốc phải tránh gắng sức, luyện tập thể lực vì tăng nguy cơ đứt gân.
      • Dùng Ciprofloxacin hàng ngày có thể làm vi khuẩn không nhạy cảm với thuốc phát triển quá mức nên cần theo dõi và làm kháng sinh đồ thường xuyên.
      • Ciprofloxacin có thể lagm âm tính các xét nghiệm Mycobacferium tuberculosis.
      • Cần hạn chế dùng cafein nếu xảy ra rối loạn tim và kích thích thần kinh quá mức.

      Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú

      • Thời kỳ mang thai:
        • Không dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, trừ khi nhiễm khuẩn nặng mà không có kháng sinh khác thay thế, buộc phải dùng thuốc.
      • Thời kỳ cho con bú:
        • Thuốc có bài tiết vào sữa mẹ và có thể đạt đền nồng độ gây hại cho trẻ.
        • Nếu mẹ buộc phải dùng thuốc thì phải ngừng cho con bú trong thời gian điều trị.

      Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

      • Thuốc gây hoa mắt, chóng mặt, đầu óc quay cuồng, ảnh hưởng đến việc lái xe và vận hành máy móc, đặc biệt là khi uống rượu.

      Tác dụng phụ của thuốc Ciprofloxacin Tablets Brawn

      • Tác dụng phụ thường gặp:
        • Thần kinh trung ương: chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng, tình trạng mơ màng, sốt (trẻ em khoảng 2%).
        • Da: phát ban (trẻ em khoảng 2%, người lớn khoảng 1%).
        • Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, khó tiêu (trẻ em 3%).
        • Gan: tăng ALT và AST (người lớn 1%).
        • Hô hấp: viêm mũi (trẻ em 3%).
      • Tác dụng phụ ít gặp:
        • Toàn thân: nhức đầu, sốt do thuốc.
        • Máu: tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu Lympho, giảm bạch cầu đa nhân, giảm tiểu cầu, thiếu máu.
        • Tiêu hóa: rối loạn tiêu hóa.
        • Da: nổi ban, ngứa.
        • Tim-mạch: nhịp tim nhanh.
        • Thần kinh trung ương: kích động.
        • Chuyển hóa: tăng tạm thời creatinin, Bilirubin và Phosphatase kiềm.
        • Cơ xương: đau khớp, sưng khớp.
      • Tác dụng phụ hiếm gặp:
        • Toàn thân: phản ứng phản vệ hoặc dạng phản vệ.
        • Máu: thiếu máu tán huyết, tăng bạch cầu, tăng tiểu cầu, thay đổi nồng độ Prothrombin.
        • Thần kinh trung ương: co giật, lú lẫn, rối loạn tâm thần, hoang tưởng, mất ngủ, trầm cảm, loạn cảm ngoại vi, rối loạn thị giác, ảo giác, rối loạn thính giác, ù tai, rối loạn vị giác, khứu giác và tăng áp lực nội sọ.
        • Tiêu hóa: viêm đại tràng màng giả.
      • Bệnh nhân cần thông báo ngay cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

      Tương tác thuốc

      • Sử dụng thuốc đồng thời với các thuốc chống viêm không steroid sẽ làm tăng tác dụng phụ của thuốc.
      • Sử dụng thuốc cùng các thuốc sau sẽ làm giảm đáng kể độ hấp thu của thuốc: thuốc chống acid có nhôm và mangnesi, thuốc gây độc tế bào, các chế phẩm có sắt, kẽm, sucraflat, didanosin. Nếu cần phải uống các thuốc trên, nên uống cách xa nhau từ 2-4h.
      • Không dùng thuốc chung với tizaridin, cần kiểm tra nồng độ theophylin trong máu và giảm liều theophylin nếu buộc phải dùng 2 loại thuốc, cần theo dõi lâm sàng và điều chỉnh liều cần thiết khi dùng với clozaphin, ropinrinol.
      • Uống thuốc đồng thời với cyclosporine có thể làm tăng nhất thời creatinin huyết thanh, nên kiểm tra creatinin 2 lần/ tuần.
      • Thuốc có thể làm tăng tác dụng của bendamustin, cafein, corticosteroid, pentoxilylin.
      • Menthotrexat tiết qua ống thận có thể bị ức chế bởi thuốc, làm tăng tác dụng phụ của thuốc.
      • Probenecid làm giảm đào thải thuốc qua thận.
      • Thuốc làm tăng tác dụng của các thuốc chống đông máu như warafin và thuốc uống chống đái tháo đường glibenclamid. Cần kiểm tra thường xuyên prothrombin huyết hoặc glucose huyết khi dùng cùng các thuốc này.
      • Thuốc có thể làm giảm tác dụng của mycophenolat, phrnytoin, sulfornylure, vaccine thương hàn.
      • Tránh dùng thuốc với quinidine, procainamide, amiodaron, sotalob, astemizol, terfenadin, cisaprid, erythromycin, pentamidin, phenothiazine hoặc thuốc chống trầm cảm 3 vùng.

      Quên liều thuốc và cách xử trí

      • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra.
      • Không dùng liều thứ hai để bù cho liều mà bạn có thể đã bỏ lỡ. Chỉ cần tiếp tục với liều tiếp theo.

      Quá liều thuốc  và cách xử trí

      • Nếu bệnh nhân uống thuốc quá liều thì cần xem xét để áp dụng các biện pháp sau: gây nôn, rửa dạ dày, lợi niệu.
      • Cần theo dõi người bệnh cẩn thận và điều trị hỗ trợ khi có triệu chứng quá liều.

      Bảo quản

      • Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.
      • Để xa tầm tay trẻ em.

      Hạn sử dụng

      • 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

      Quy cách đóng gói

      • Hộp 10 vỉ x 10 viên.

      Nhà sản xuất

      • Brawn Laboratories Ltd.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      CLAMINAT 625MG

      Liên hệ để báo giá

      Thành phần của ‘Claminat 625mg’

      • Dược chất chính: Amoxicillin: 500 mg; Acid clavulanic: 125 mg
      • Loại thuốc: Thuốc kháng sinh
      • Dạng thuốc, hàm lượng: Viên nén dài bao phim. 500mg/125mg

      Công dụng của ‘Claminat 625mg’

      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: viêm amiđan, viêm xoang, viêm tai giữa.
      • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi phế quản.
      • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu – sinh dục: viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
      • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
      • Nhiễm khuẩn xương và khớp: viêm tủy xương.
      • Nhiễm khuẩn nha khoa: áp xe ổ răng.
      • Nhiễm khuẩn khác: nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

      Liều dùng của ‘Claminat 625mg’

      Cách dùng

      • Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày, ruột.
      • Không dùng thuốc quá 7 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

      Liều dùng

      • Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc.
      • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên x 2 – 3 lần / ngày.
      • Nên điều chỉnh liều cho bệnh nhân suy thận.

      Làm gì khi dùng quá liều?

      Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.

      Làm gì khi quên 1 liều?

      Nếu quên không dùng thuốc đúng giờ, không nên dùng liều bù vào lúc muộn trong ngày, nên tiếp tục dùng liều bình thường vào ngày hôm sau trong liệu trình.


      Tác dụng phụ của ‘Claminat 625mg’

      • Thường gặp: tiêu chảy, ngứa.
      • Ít gặp: buồn nôn, nôn, tăng bạch cầu ái toan, phát ban, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase.
      • Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, viêm đại tràng giả mạc, Hội chứng Stevens-Johnson.
      • Thông báo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

      Lưu ý của ‘Claminat 625mg’

      Chống chỉ định

      • Mẫn cảm với thành phần thuốc hoặc kháng sinh nhóm penicillin, cephalosporin.
      • Tiền sử vàng da.
      • Suy gan.
      • Trẻ em dưới 12 tuổi.

      Thận trọng khi sử dụng

      • Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứ mật tuy ít xảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng. Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6 tuần ngừng điều trị.
      • Các phản ứng quá mẫn trầm trọng và đôi khi có thể dẫn đến tử vong (dạng phản vệ) được báo cáo xảy ra trên bệnh nhân dùng các kháng sinh penicillin.
      • Đã xuất hiện ban đỏ (đa dạng) đi kèm với sốt nổi hạch (tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn) ở những bệnh nhân dùng Amoxicillin. Nên tránh sử dụng thuốc nếu nghi ngờ có tăng bạch cầu đơn nhân nhiễm khuẩn.
      • Dùng thuốc kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
      • Phụ nữ mang thai: nghiên cứu thực nghiệm trên quá trình sinh sản của động vật (chuột) được chứng minh khi dùng chế phẩm theo đường uống không gây dị dạng. Tuy nhiên, vì có ít kinh nghiệm về dùng chế phẩm cho người mang thai, nên cần tránh sử dụng thuốc ở người mang thai nhất là 3 tháng đầu, trừ trường hợp cần thiết do thầy thuốc chỉ định…
      • Phụ nữ đang cho con bú: trong thời kỳ cho con bú có thể dùng chế phẩm. Thuốc không gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có nguy cơ bị mẫn cảm do có một lượng rất nhỏ thuốc trong sữa mẹ.

      Tương tác thuốc

      • Thuốc có thể gây kéo dài thời gian chảy máu và đông máu..
      • Thuốc có thể làm giảm hiệu quả của các thuốc tránh thai uống. Do đó nên cảnh báo cho bệnh nhân biết điều này..
      • Probenecid kéo dài thời gian đào thải của Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng đến sự đào thải của Acid clavulanic.

      Quy cách

      Hộp 2 vỉ x 7 viên


      Nhà sản xuất

      IMEXPHARM


      Nước sản xuất

      VIET NAM


      • Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.
      Liên hệ để báo giá
    • QuickView

      Cốm Cảm Xuyên Hương Yên Bái (Hộp 20 gói x 2g)

      60.000 
      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
      • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
      • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
      • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
      • Thông tin khách hàng được bảo mật.
      • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      Cốm Kaohun Hộp 15 Gói – Hỗ Trợ Phát Triển Chiều Cao Ở Trẻ

      210.000 

      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

       

      Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

       

      Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

       

      Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

       

      Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

       

      Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882

       

      Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.

       

      Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

       

      Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

       

      Thông tin khách hàng được bảo mật.

       

      Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

       

      Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày

       

       

      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      Cucciolo Baby Natural Colicalm Gocce – Giúp Bé Ăn Ngon, Giảm Nôn, Đầy Bụng Khó Tiêu

      215.000 
      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
      • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
      • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
      • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
      • Thông tin khách hàng được bảo mật.
      • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      Dầu gió Kim Agi chai 6ml

      25.000 
      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
      • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
      • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
      • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
      • Thông tin khách hàng được bảo mật.
      • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      Dầu Thảo Dược Xoa Bóp Đau Thần Kinh Xương Khớp Triệu Phú Quý Lọ 100ml – Giúp Làm Giảm Đau Các Cơ, Khớp, Đau Xương Khớp

      39.000 

      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7.
      Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88
      Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 09696.121.88 để được cập nhật giá.
      Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.Thông tin khách hàng được bảo mật.Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.

      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      ĐÈN XÔNG TINH DẦU ĐUỔI MUỖI HÀN QUỐC

      Liên hệ để báo giá

      KHÔNG KHÓI, KHÔNG MÙI, KHÔNG HÓA CHẤT ĐỘC HẠI

      AN TOÀN CHO TRẺ SƠ SINH VÀ PHỤ NỮ MANG THAI

      Liên hệ để báo giá
    • QuickView

      Detoxi Unaha Nucare Hộp 60 Viên

      270.000 

      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI

       

      Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.

       

      Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/

       

      Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:

       

      Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh

       

      Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882

       

      Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.

       

      Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

       

      Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.

       

      Thông tin khách hàng được bảo mật.

       

      Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

       

      Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày

       

       

      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      DONCEF 500MG

      Liên hệ để báo giá

      1. Thông tin thuốc:
      Thành phần: Cefradin 500mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
      Quy cách đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
      Xuất xứ thương hiệu: Việt Nam
      Nhà sản xuất: Pymepharco

      2. Chống chỉ định:
      Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với Cefradin.

      3. Hướng dẫn sử dụng:
      Chỉ định:
      Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn da, nhiễm khuẩn đường hô hấp kể cả viêm phổi thùy do các cầu khuẩn Gram dương nhạy cảm.
      Nhiễm khuẩn đường tiết niệu kể cả viêm tuyến tiền liệt và nhiều bệnh nhiễm khuẩn nặng và mãn tính khác.
      Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẩu thuật.
      Liều dùng và cách dùng:
      Người lớn: 250mg – 500mg, uống mỗi 6 giờ, hoặc 500mg – 1g, 12 giờ một lần. Liều thường dùng hàng ngày không quá 4g/ngày.
      Trẻ em: 6.25 – 25mg/kg cân nặng, 6 giờ 1 lần.
      Trẻ em > 9 tháng tuổi: Liều cả ngày có thể được chia uống cách nhau 12 giờ. Liều tối 4g/ngày.
      Thận trọng:
      Thận trọng sử dụng thuốc ở các bệnh nhân bị dị ứng với kháng sinh Cephalosporin, Penicillin.
      Có thể cần phải giảm liều đối với bệnh nhân suy thận.
      Phải theo dõi chức năng thận và máu trong khi điều trị, nhất là khi dùng thuốc trong thời gian dài với liều cao.
      Bảo quản: 
      Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30 độ C.

      Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

      Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.

      Liên hệ để báo giá
    • QuickView

      Dung dịch nhỏ mũi Mucome Drop hộp 1 ống 5ml

      17.000 
      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
      • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
      • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
      • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
      • Thông tin khách hàng được bảo mật.
      • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
    • QuickView

      Dung Dịch Nhỏ Tai Thuần Mộc Thanh Mộc Hương 20ml – Hỗ Trợ Viêm Tai Giữa

      150.000 
      CHÍNH SÁCH VÀ KHUYẾN MÃI
      • Dược sỹ tư vấn miễn phí 24/7. Vui lòng để lại số điện thoại và lời nhắn tại mục liên hệ.
      • Khách hàng đặt mua sản phẩm qua trang web https://nhathuocdaiminh.com/
      • Hoặc nhắn tin trực tiếp qua:
      1. Fanpage: Nhà thuốc Đại Minh
      2. Hoặc qua Call/Zalo 09696.121.88 – 0918.781.882
      • Khách hàng lấy sỉ, SLL vui lòng liên hệ call/Zalo 0918.781.882 để được cập nhật giá.
      • Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
      • Giao hàng toàn quốc, thanh toán sau khi nhận hàng.
      • Thông tin khách hàng được bảo mật.
      • Được kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
      • Chính sách đổi trả trong vòng 7 ngày.
      Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

      Giỏ hàng

      Giỏ hàng của bạn trống

      Quay lại Nhà thuốc
      Liên hệ